Cùng tìm hiểu về Kali (K2Ohh) – Potassium

Cùng tìm hiểu về Kali (K2Ohh) - Potassium

Kali (K2Ohh) – Potassium

Ký hiệu: K2Ohh

Biện pháp phân tích: TCVN 5815:2001 TCVN 8560:2010

  • Thư viện phân Kali: Phần 1: Giới thiệu một số loại phân Kali
  • Thư viện phân kali: Phần 2: Chia sẻ cách thực hiện dùng phân kali

Tên gọi tiếng anh: Potassium

Chất lượng dinh dưỡng của phân Kali được nhận xét bằng hàm lượng %K2O trong phân

1/ Công dụng của phân Kali đối với các loại cây trồng:

– Kali không thật sự là thành phần kết cấu nên mô thực vật nhưng cây cần phải được cung ứng lượng Kali lớn cho toàn bộ mọi bộ phận. Kali ảnh hưởng nhiều đến sự khống chế nước trong suốt quá trình thoát hơi nước khỏi thực vật.

– Khi ánh sáng yếu Kali có công dụng kích thích quang hợp, tăng sức đề kháng cho cây.

– Phân Kali giúp cây hấp thụ được đông đảo đạm hơn, hoạt động như chất xúc tác cho việc sinh ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, đẩy mạnh sức giống kháng bệnh, chống rét và chịu hạn của cây.

– Kali giúp nâng cao khả năng thẩm thấu qua màng tế bào, điều chỉnh độ pH, lượng nước ở khí khổng.

– Cần chú ý rằng Kali dễ hòa tan, dễ rửa trôi trong khoảng thời gian mưa nhiều và ngập nước, do đó ở các khu vực nhiệt đới với lượng mưa cao người ta hay bón nhiều Kali.

* Dấu hiệu thiếu, thừa kali trên cây trồng:

Kali (K2Ohh) - Potassium

Dấu hiệu thiếu dưỡng chất Kali trên cây cam và trên lá khoai tây

Kali (K2Ohh) - Potassium

Dấu hiệu thiếu dưỡng chất Kali trên bắp ngô, quả cam và bông lúa

Khi thiếu: Lúc đầu đỉnh lá già bị cháy; thiếu nặng, đa phần lá bị cháy và rụng đi. Cây phát triển chậm và còi cọc, thân cây dễ bị đổ ngã.

Nếu thừa: Cũng khó nhận diện, tuy vậy trên cam khi bón kali nhiều quá trái trở thành sần sùi

2/ Thang nhận xét hàm lượng Kali trong đất:

– K2O tổng số (K2O%): Tổng lượng Kali trong đất

Biện pháp quang kế ngọn lửa

+ Cực kỳ nghèo:   < 0,2%

+ Nghèo: 0,2 – 0,5 %

+ Trung bình: 0,5 – 0,8%

+ Tương đối:0,8 – 1,2 %

+ Giầu: > 1,2 %

– Kali trao đổi (K+): (mg/100 gr), (meq/100gr)

mg/100gr meq/100 gr
Cực kỳ nghèo:  < 4  < 0,1
 Nghèo:  4 -12  0,1 – 0,3
Trung bình:  12 – 20 0,– 0.5
  Giầu:  > 20  > 0,5

3/ Một số loại phân Kali trên thị trường:

Nguồn Kali đa số là Kali Clorua (KCl) và Kali Sunphat (K2SO4)

3/1/ Kali Clorua (KCl – Sylvit) – MOP (Viết tắt của từ Muriate of potash)

(Chiếm khoảng 93% tổng lượng phân kali trên toàn cầu )

Kali (K2Ohh) - Potassium

Một số loại Kali Clorua trên thị trường

Phân có dạng bột màu hồng như muối ớt. Nông dân ở một vài nơi gọi là loại phân muối ớt. Cũng có dạng clorua kali có màu xám đục hoặc xám trắng. Phân được kết tinh thành hạt nhỏ. Hàm lượng kali nguyên chất trong phân là 50 – 60% (K2O).

3/2/ Kali Sunphat (K2SO4) – Potassium Sulphate

Hàm lượng Kali: 45 – 50%.

Lưu huỳnh: 18%.

Phân này có thể dùng phù hợp cho các loại cây trồng. Dùng rất hiệu quả đối với các loại cây có dầu, rau cải, thuốc lá, chè, cà phê.

Kali (K2Ohh) - Potassium

Sunphat kali là phân sinh lý chua. Dùng lâu trên một chân đất có khả năng làm tăng độ chua của đất. Không sử dụng sunphat kali thường xuyên nhiều năm trên một số loại đất chua, vì phân có khả năng làm tăng cường thêm độ chua của đất.

3/3/ Kali Cacbonat (K2CO3 – Bồ tạt) – Potassium Cacbonat

Kali (K2Ohh) - Potassium

* Tổng quan về phân Kali

+ Tất cả lượng phân kali 700 nghìn tấn đều cần nhập khẩu do Việt Nam không có mỏ kali.

+ Trên toàn cầu chỉ có 15 nước có ngành sản xuất phân kali quy mô lớn, đa số tập trung ở Châu Âu, châu Mỹ và Trung Đông.

+ Thương mại quốc tế với phân kali trên toàn cầu bị chi phối bởi 6 nước sản xuất chính là: Canada, Nga, Bêlarut, Đức, Ixraen, Gioocđani.

+ Sản lượng phân kali trên toàn cầu đạt khoảng 55 triệu tấn, trong đó Kali Canada chiếm 1/3

+ Phân KCl được bào chế từ quặng Sylvinit, Sylvit, Carnalit, Kainit, Hanksit…

+ Các mỏ lớn trên toàn cầu tập trung ở Canada, Anh, Đức, Mỹ, Thái Lan.

4/ Một số loại quặng chứa Kali:

4/1/ Quặng Sylvit

Kali (K2Ohh) - Potassium

(KCl)

63,1 % K2O

4/2/ Quặng Carnalit

Kali (K2Ohh) - Potassium

(KCl.MgCl2/6H2O)

17% K2O

4/3/ Quặng Sylvinit

Kali (K2Ohh) - Potassium

KCl.NaCl

28 %K2O

5/ Kỹ thuật sản xuất Kali Colorua (KCl)

Kali (K2Ohh) - Potassium

Nguồn: Admin

– Tham khảo thêm chủ đề: Potassium, phân kali, kali, potal, k2o, k2oht, k2ohh, dinh dưỡng đa lượng, dưỡng chất cho cây trồng, MOP viết tắt của từ gì? Muriate of potash

Ngoài ra, trong bài viết này, chúng tôi có đề cập đến 1 số loại dinh dưỡng và sâu bệnh, quý bà con có thể dụng các loại thuốc sau để điều trị cho cây trồng:

– Giúp nâng cao SỨC ĐỀ KHÁNG: growmore vitamin b1, headline 250ec, humic italy 1kg, lampard 22-21-17+te, map logic 90wp, mkp 0-52-34 tứ quý, nano bạc nola, phân bón nova pekacid 0-60-20, np mg zn, phân bón lá roots 2,

Nhấp vào nút Mua Nhanh bên dưới để đặt mua qua chúng tôi.

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 0969.64.73.79